Tổng quan về B72H – A193
Stud Bolt B7-A193 là một thanh ren hình trụ sử dụng 02 đai ốc 2H – A194 ở hai đầu. Nó được sử dụng trong kết nối mặt bích đường ống, kết nối van, trong các môi trường có nhiệt độ cao hoặc áp suất cao khác như lò hơi, lò đốt, bình khí nén, bình áp lực . . .
A193 Mechanical Properties
Grade |
Size
|
Tensile ksi, min |
Yield, ksi, min |
Elong, %, min |
RA % min |
HBW |
HRC |
B7
|
Up to 2-1/2 |
125 |
105 |
16 |
50 |
321 max |
35 max |
Stud Bolt B7 – A193 có bước ren thô dạng đối xứng với mặt cắt chữ V, góc đỉnh ren là 60°. Ưu điểm của ren đối xứng là chúng dễ sản xuất, dễ kiểm tra hơn so với ren không đối xứng ,ren thô được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các loại bu lông và đai ốc, ren thô chịu lực siết lớn, tải trọng cao và lắp ráp nhanh hơn. Stud Bolts B7 thường được sử dụng ở dạng hoàn thiện đơn giản bằng kim loại trần tức không có xử lý bề mặt, nhưng cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm, tráng Xylan, phủ PTFE hoặc phủ các chất khác khác để chống ăn mòn.
Đai ốc 2H được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A194. Đặc điểm kỹ thuật ASTM A194 bao gồm các loại đai ốc làm từ vật liệu thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ được thiết kế để sử dụng trong môi trường có áp suất cao hoặc nhiệt độ cao.
A194 Mechanical Properties
Grade |
Specification |
Material |
Nominal Size, In. |
Tempering Temp. °F |
Proof Load Stress, ksi |
Hardness Rockwell |
|
Min |
Max |
||||||
2H
|
STM A194 Grade 2H |
Medium Carbon Steel, Quenched and Tempered |
1/4 - 4 |
850 |
175 |
C24 |
C38 |
KÍCH THƯỚC STUD BOLTS B7/2H CHO KẾT NỐI MẶT bÍCH
Trong kết nối mặt bích số lượng Stub Bolts B7 sẽ được tính cụ thể bởi số lượng lỗ bu lông có trên mặt bích, đường kính và chiều dài của bu lông phụ thuộc vào loại mặt bích và cấp áp lực của mặt bích.
Gọi L là chiều dài của Stub Bolt B7 thì L sẽ được tính cơ bản theo công thức sau
L = 2 (s + n + h + rf) + g
Trong đó:
s : khoảng trống cách từ mép vát của đầu bulong đến mặt đai ốc ( thường thì S = 1/3 đường kính bulong)
n : chiều cao của đai ốc + chều dày của vòng đệm
h : độ dày mặt bích
rf : chiều cao mặt nâng của mặt bích ( rf: raised Face, rf = 0 nếu đó là mặt ff hay flat face)
g : độ dày của gasket hay vòng đệm làm kín